Có 2 kết quả:
含冤 hàm oan • 銜冤 hàm oan
Từ điển trích dẫn
1. Ngậm oan, bị oan ức mà chưa bày tỏ ra được. § Cũng viết là “hàm oan” 銜冤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chịu đựng nhiều đau khổ không phải của mình.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0